Tên nguyên tố hóa học mới nhất theo chương trình sách giáo khoa mới hiện nay

Theo chương trình SGK mới nhất của Bộ GD&ĐT thì các nguyên tố hóa học phải đọc và viết theo tên chuẩn quốc tế. Việc học thuộc tên quốc tế của các nguyên tố hóa học là cần thiết, nên gioi.edu.vn xin liệt kê tên của các nguyên tố theo thứ tự chữ cái để các bạn tiện tra cứu và học tập.

BẢNG TÊN NGUYÊN TỐ HÓA HỌC MỚI NHẤT

STT Tên quốc tế Kí hiệu hóa học Số nguyên tử Tên Thường gọi
  A
1 Aluminium Al 27 Nhôm
2 Argon  Ar  18  Agon
3 Arsenic As 33 Asen
4 Argentum Ag 47 Bạc
5 Aurum Au 79 Vàng
6 Astatine At 85 Astatin
7 Actinium Ac 89 Actini
8 Americium Am 95 Amerixi
  B
1 Beryllium Be 4 Berili
2 Boron B 5 Bo
3 Bromine Br 35 Brôm
4 Barium Ba 56 Bari
5 Bismuth Bi 83 Bitmut
6 Berkelium Bk 97 Becơli
7 Bohrium Bh 107 Bohri
  C
1 Carbon C 6 Các Bon
2 Chlorine Cl 17 Clo
3 Calcium Ca 20 Can xi
4 Chromium Cr 24 Crôm
5 Cobalt Co 27 Coban
6 Cuprum Cu 29 Đồng
7 Cadmium Cd 48 Cadmi
8 Caesium Cs 55 Xêzi
9 Cerium Ce 58 Xêri
10 Curium Cm 96 Curi
11 Copernicium (Ununbium) Cp (Uub) 112 Copernixi (Ununbi)
  D
1 Dysprosium Dy 66 Dysprosi
2 Dubnium Db 105 Dubni
3 Darmstadtium Ds 110 Darmstadti
  E
1 Europium Eu 63 Europi
2 Erbium Er 68 Ecbi
3 Einsteinium Es 99 Einsteini
  F
1 Fluorine F 9 Flo
2 Ferrum Fe 26 Sắt
3 Francium Fr 87 Franxi
4 Fermium Fm 100 Fecmi
  G
1 Gallium Ga 31 Gali
2 Germanium Ge 32 Gecmani
3 Gadolinium Gd 64 Gadolini
  H
1 Hydrogen H 1 Hiđrô, Khinh khí
2 Helium Ge 2 Heli
3 Holmium Ho 67 Honmi
4 Hafni Ha 72 Hafni
5 Hydrargyrum Hg 80 Thủy ngân
6 Hassi Hs 108 Hassi
  I
1 Indium In 49 Inđi
2 Iodine I 53 Iốt
3 Iridium Ir 77 Iriđi
  K
1 Potassium K 19 Kali, bồ tạt
2 Krypton Kr 36 Kripton
  L
1 Lanthanum La 57 Lantan
2 Lawrencium Lr 103 Lorenxi
3 Lithium Li 3 Liti
  M
1 Magnesium Mg 12 Ma giê
2 Manganese Mn 25 Mangan
3 Meitnerium Mt 109  
4 Mendelevium Md 101 Mendelevi
5 Molybdenum Mo 42 Môlipđen
  N
1 Natrium Na 11 Natri
2 Neodymium Nd 60 Neôđim
3 Neon Ne 10 Nêon
4 Neptunium Np 93 Neptuni
5 Nickel Ni 28 Niken, Kền
6 Niobium Nb 41 Niôbi
7 Nitrogen N 7 Nitơ, Đạm khí
8 Nobelium No 102 Nobeli
  O
1 Osmium Os 76 Osmi
2 Oxygen O 8 Ôxy, Dưỡng khí
  P
1 Palladium Pd 46 Palađi
2 Plumbum Pb 82 Chì
3 Phosphorus P 15 Phốt pho
4 Platinum Pt 78 Bạch kim, Platin
5 Plutonium Pu 94 Plutôn
6 Polonium Po 84 Pôlôni
7 Praseodymium Pr 59  
8 Promethium Pm 61  
9 Protactinium Pa 91  
  R
1 Radium Ra 88 Rađi
2 Radon Rn 86 Rađon
3 Rhenium Re 75 Reni
4 Rhodium Rh 45 Rođi
5 Roentgenium Rg 111 Rơngeni
6 Rubidium Rb 37 Rubiđi
7 Ruthenium Ru 44 Rutheni
8 Rutherfordium Rf 104 Ruzơphođi, Kurchatovi
  S
1 Samarium Sm 62 Samari
2 Scandium Sc 21 Scandi
3 Seaborgium Sg 106  
4 Selenium Se 34 Sêlen
5 Silicon Si 14 Silic
6 Stannum Sn 50 Thiếc
7 Stibium Sb 51 Antimoan
8 Strontium Sr 38 Stronti
9 Sulfur S 16 Lưu huỳnh
  T
1 Tantalum Ta 73  
2 Technetium Tc 43 Tecnexi
3 Tellurium Te 52  
4 Terbium Tb 65 Tecbi
5 Thallium Tl 81 Tali
6 Thorium Th 90 Thori
7 Thulium Tm 69  
8 Titanium Ti 22  
  U
1 Uranium U 92 Uran, Urani, Uraniom
  V
1 Vanadium V 23 Vanađi
  W
1 Wolfram W 74 Vonfram
  X
1 Xenon Xe 54 Xenon
  Y
1 Ytterbium Yb 70 Ytebi
2 Yttrium Y 39 Ytri
  Z
1 Zinc Zn 30 Kẽm
2 Zirconium Zr 40 Ziriconi

 

HỆ THỐNG GIÁO DỤC ONLINE GIỎI - GIOI.EDU.VN - THAM KHẢO CÁC KHÓA HỌC CHẤT LƯỢNG TẠI ĐÂY

Bài viết cùng danh mục